Thông số kỹ thuật (Su-7BKL) Sukhoi_Su-7

Dữ liệu từ Green[1], Sukhoi[2]

Đặc điểm riêng

  • Phi đoàn: 1
  • Chiều dài: 17.38 m (57 ft 0 in)
  • Sải cánh: 9.313 m (30 ft 7 in)
  • Chiều cao: 4.8 m (15 ft 9 in)
  • Diện tích cánh: 27.6 m² (297 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 8.360 kg (18.430 lb)
  • Trọng lượng cất cánh: 12.000 kg (26.500 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.500 kg (29.800 lb)
  • Động cơ: 1× Lyulka AL-7F-I công suất 68.6 kN (15.100 lbf), 98.1 kN (22.000 lbf) với nhiên liệu phụ trội

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 1,150 km/h (620 kn, 715 mph, Mach 0.94) trên biển; 2150 km/h (1,160 kn, 1,335 mph) trên độ cao lớn
  • Tầm bay: 1,650 km (890 NM, 1,025 mi)
  • Trần bay: 17600 m (57,740 ft)
  • Tốc độ lên cao: 160 m/s (31,500 ft/min)
  • Lực nâng của cánh: 434.8 kg/m² (89.05 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0.71

Vũ khí

  • 2x pháo 30 mm NR-30 (70 viên đạn cho mỗi khẩu)
  • 2 hoặc 4 giá treo dưới cánh, 2 dưới than mang được 2.000 kg (4.400 lb), gồm bom thương loại FAB-250 (550 lb) và FAB-500 (1.100 lb), tên lửa S-24, và tên lửa S-5 UB-16-57U 57 mm. Có thể mang vũ khí hạt nhân chiến thuật, tại điểm treo vũ khí dưới thân bên trái.